Trụ sở chính: 36 Nguyễn Hữu Thọ - Phường Tân Phong - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh

Đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2021

Ngày đăng: 13.04.2021

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;

Căn cứ Quyết định số 3229/QĐ-X01 ngày 12/3/2021 Cục Tổ chức cán bộ về việc phân bổ chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cho các Học viện, Trường CAND năm 2021;

Căn cứ Hướng dẫn số 427/X02-P2 ngày 12/3/2021 của Cục Đào tạo về công tác tuyển sinh CAND năm 2021;

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân ban hành Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021, cụ thể như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên trường: Đại học Cảnh sát nhân dân (CSND).

Tên tiếng Anh: People's Police University (PPU). 

- Trường Đại học CSND là cơ sở đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; bồi dưỡng chức danh lãnh đạo, chỉ huy, cán bộ của lực lượng Công an nhân dân (CAND) theo quy định; tham gia thực hiện nhiệm vụ giáo dục quốc phòng và an ninh; thực hiện công tác đối ngoại và hợp tác quốc tế về giáo dục, đào tạo theo chương trình, kế hoạch của Bộ Công an; là Trung tâm nghiên cứu khoa học của lực lượng CAND.

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Địa điểm 2: Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Địa điểm 3: Phường An Thới, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ.

+ Địa điểm 4: Xã Bình Phục, Huyện Thăng Bình, Tỉnh Quảng Nam.

- Website: http://w.w.w.dhcsnd.edu.vn/

       

 

 

 2. Quy mô đào tạo chính quy đến tháng 5/2021 (người học)

 

Stt

Theo phương thức,

trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng

Khối ngành

I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

 

Tổng

 

 

 

168

 

 

 

10.464

10.632

 

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển lấy từ kết quả thi THPT Quốc gia.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

 

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2

Năm tuyển sinh -1

Stt

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Khối ngành VII

 

 

 

565

540

a. Đối với Nam

+ Tổ hợp A01: 22.66 điểm

+ Tổ hợp C03: 21.55 điểm

+ Tổ hợp D01: 21.68 điểm

b. Đối với Nữ

+ Tổ hợp A01: 25.83 điểm

+ Tổ hợp C03: 26.36 điểm

+ Tổ hợp D01: 26.45 điểm

- Tổ hợp B00: 24.8 điểm

 

 

Tổng

 

 

 

565

540

 

 

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển lấy từ kết quả thi THPT Quốc gia.

 

 

 

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

 

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2

Năm tuyển sinh -1

Stt

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Khối ngành VII

 

 

 

565

540

a. Đối với Nam

+ Tổ hợp A01: 22.66 điểm

+ Tổ hợp C03: 21.55 điểm

+ Tổ hợp D01: 21.68 điểm

b. Đối với Nữ

+ Tổ hợp A01: 25.83 điểm

+ Tổ hợp C03: 26.36 điểm

+ Tổ hợp D01: 26.45 điểm

- Tổ hợp B00: 24.8 điểm

 

 

Tổng

 

 

 

565

540

 

 

II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

 1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: ≈ 27 ha.

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 6000 chỗ.  

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường:

 

Stt

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

 

 

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

7

1.475

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

24

2.862

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

31

2.807

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

5

387

1.5

Số phòng học đa phương tiện

15

1.966

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên

cơ hữu

15

450

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

14

694

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

2

7.205

 

Copyrights © 2020 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN