Thực hiện Quyết định số 872/QĐ-BCA ngày 15/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh (tuyển mới) cho các học viện, trường Công an nhân dân năm 2024; Thông tư số 50/2021/TT-BCA ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tuyển sinh trong Công an nhân dân; Hướng dẫn 05/HD-BCA-X02 ngày 26/3/2024 của Bộ Công an về hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân năm 2024; Công văn số 1957/BGDĐT-GDĐH ngày 26/4/2024 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; Công văn số 2508/X02-P2 ngày 20/6/2024 của Cục Đào tạo về việc hướng dẫn tổ chức kỳ thi đánh giá của Bộ Công an năm 2024; Công văn số 3008/X02-P2 ngày 23/7/2024 của Cục Đào tạo về việc công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đào vào trình độ đại học, trung cấp Công an nhân dân năm 2024;
Căn cứ Công văn số 3434/X02-P2 ngày 20/8/2024 của Cục Đào tạo về việc duyệt điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo phương thức 3 của T05 năm 2024;
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND thông báo điểm trúng tuyển Đại học CSND theo phương thức 3 tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới công dân tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 như sau:
TT |
Vùng |
Giới tính |
Bài thi |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Vùng 4 |
Nam |
CA1 |
20.15 |
Tiêu chí phụ[1] |
2 |
CA2 |
20.39 |
|
||
3 |
Nữ |
CA1 |
23.19 |
|
|
4 |
CA2 |
22.76 |
|
||
5 |
Vùng 5 |
Nam |
CA1 |
20.33 |
|
6 |
CA2 |
19.90 |
|
||
7 |
Nữ |
CA1 |
22.54 |
|
|
8 |
CA2 |
23.48 |
|
||
9 |
Vùng 6 |
Nam |
CA1 |
19.63 |
Tiêu chí phụ[2] |
10 |
CA2 |
19.34 |
|
||
11 |
Nữ |
CA1 |
22.03 |
|
|
12 |
CA2 |
21.91 |
|
||
13 |
Vùng 7 |
Nam |
CA1 |
20.71 |
|
14 |
CA2 |
21.09 |
|
||
15 |
Nữ |
CA1 |
22.92 |
|
|
16 |
CA2 |
22.92 |
Tiêu chí phụ[3] |
||
17 |
Vùng 8
|
Nam |
CA1 |
18.34 |
|
18 |
CA2 |
19.80 |
|
||
19 |
Nữ |
CA1 |
|
|
|
20 |
CA2 |
16.87 |
|
[1] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 20.15: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.65; điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 53.50.
[2] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 19.63: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân:19.38, điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an: 52.00.
[3] Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển: 22.92: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 20.67.
Chi tiết vùng tuyển sinh:
- Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND trân trọng thông báo./.
TM. HỘI ĐỒNG | |
CHỦ TỊCH | |
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CSND | |
GS TS, Thiếu tướng Trần Thành Hưng |