Căn cứ Quyết định số 831/QĐ-BCA ngày 21/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh (tuyển mới) cho các học viện, trường Công an nhân dân năm 2023; Thông tư số 50/2021/TT-BCA ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tuyển sinh trong Công an nhân dân; Hướng dẫn số 05/HD-BCA-X02 ngày 24/3/2023 của Bộ Công an về hướng dẫn tuyển sinh Công an nhân dân năm 2023; Căn cứ Công văn số 2224/X02-P2 ngày 29/6/2023 của Cục Đào tạo về việc phê duyệt kết quả xét tuyển theo Phương thức 1, Phương thức 2 của T05 năm 2023.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát nhân dân thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức 1, Phương thức 2 tuyển sinh đại học chính quy tuyển mới năm 2023 như sau:
1. Phương thức 1: Không có thí sinh trúng tuyển do không có hồ sơ đăng ký.
2. Phương thức 2:
- Đối với Nam:
+ Vùng 4: không có thí sinh trúng tuyển do không có hồ sơ đăng ký.
+ Vùng 5: không có thí sinh trúng tuyển do không có hồ sơ đăng ký.
+ Vùng 6: có 03 thí sinh trúng tuyển/24 chỉ tiêu (12 chỉ tiêu Phương thức 2 và 12 chỉ tiêu Phương thức 1 chuyển sang).
+ Vùng 7: có 01 thí sinh trúng tuyển/22 chỉ tiêu (11 chỉ tiêu Phương thức 2 và 11 chỉ tiêu Phương thức 1 chuyển sang).
+ Vùng 8: không có thí sinh trúng tuyển do không có hồ sơ đăng ký.
- Đối với Nữ:
+ Vùng 4: không có thí sinh trúng tuyển do không có hồ sơ đăng ký.
+ Vùng 5: có 01 thí sinh trúng tuyển/02 chỉ tiêu (01 chỉ tiêu Phương thức 2 và 01 chỉ tiêu Phương thức 1 chuyển sang).
+ Vùng 6: không có thí sinh trúng tuyển do không có hồ sơ đăng ký.
+ Vùng 7: không có thí sinh trúng tuyển do không có hồ sơ đăng ký.
Tổng số thí sinh trúng tuyển theo Phương thức 1 và Phương thức 2 là 05 thí sinh/78 chỉ tiêu (Danh sách thí sinh trúng tuyển được gửi qua Công văn đến Công an các đơn vị, địa phương có thí sinh trúng tuyển).
Chỉ tiêu chưa tuyển đủ ở Phương thức 1, Phương thức 2 được chuyển sang xét tuyển theo Phương thức 3.
Chỉ tiêu phương thức 3 (sau khi được điều chỉnh) như sau:
TT |
Vùng |
Tổng chỉ tiêu phân bổ |
Chỉ tiêu PT1 được phân bổ |
Chỉ tiêu PT2 được phân bổ |
Chỉ tiêu PT3 được phân bổ |
Chỉ tiêu PT3 sau điều chỉnh |
Tổng chỉ tiêu PT3 sau điều chỉnh |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||||
1 |
Vùng 4 |
80 |
7 |
1 |
7 |
1 |
58 |
6 |
72 |
8 |
80 |
2 |
Vùng 5 |
50 |
4 |
1 |
4 |
1 |
37 |
3 |
45 |
4 |
49 |
3 |
Vùng 6 |
140 |
12 |
1 |
12 |
1 |
102 |
12 |
123 |
14 |
137 |
4 |
Vùng 7 |
130 |
11 |
1 |
11 |
1 |
95 |
11 |
116 |
13 |
129 |
5 |
Vùng 8 |
20 |
1 |
0 |
1 |
0 |
16 |
2 |
18 |
2 |
20 |
Cộng |
420 |
35 |
4 |
35 |
4 |
308 |
34 |
374 |
41 |
415 |
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND trân trọng thông báo./.
- Lịch thi cấp chứng chỉ Công nghệ Thông tin cơ bản tại Trụ sở chính - Trường Đại học CSND (22.11.2022)
- Kế hoạch Tổ chức thi và cấp chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản Khóa 36 (22.11.2022)
- Kết quả Phúc khảo bài thi Tuyển sinh hệ liên thông (18.11.2022)
- Công bố điểm thi, nhận đơn phúc khảo bài thi tuyển sinh ĐH CSND hình thức VLVH (09.11.2022)
- Công bố điểm thi tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học hình thức chính quy năm 2022 (01.11.2022)
- Thông báo lịch thi cấp chứng chỉ CNTT cơ bản tại T05 (01.11.2022)
- Kế hoạch Tổ chức thi và cấp chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản Khóa 35 tại An Giang (01.11.2022)
- Lịch thi cấp chứng chỉ CNTT cơ bản tại Trường Đại học CSND (07.10.2022)
- Kế hoạch Tổ chức thi và cấp chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản Khóa 33 (07.10.2022)