ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Quyết định số 3229/QĐ-X01 ngày 12/3/2021 Cục Tổ chức cán bộ về việc phân bổ chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cho các Học viện, Trường CAND năm 2021;
Căn cứ Hướng dẫn số 427/X02-P2 ngày 12/3/2021 của Cục Đào tạo về công tác tuyển sinh CAND năm 2021;
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân ban hành Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021, cụ thể như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường: Đại học Cảnh sát nhân dân (CSND).
Tên tiếng Anh: People's Police University (PPU).
- Trường Đại học CSND là cơ sở đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; bồi dưỡng chức danh lãnh đạo, chỉ huy, cán bộ của lực lượng Công an nhân dân (CAND) theo quy định; tham gia thực hiện nhiệm vụ giáo dục quốc phòng và an ninh; thực hiện công tác đối ngoại và hợp tác quốc tế về giáo dục, đào tạo theo chương trình, kế hoạch của Bộ Công an; là Trung tâm nghiên cứu khoa học của lực lượng CAND.
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Địa điểm 2: Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Địa điểm 3: Phường An Thới, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ.
+ Địa điểm 4: Xã Bình Phục, Huyện Thăng Bình, Tỉnh Quảng Nam.
- Website: http://w.w.w.dhcsnd.edu.vn/
2. Quy mô đào tạo chính quy đến tháng 5/2021 (người học)
Stt |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|
||
Tổng |
|
|
|
168 |
|
|
|
10.464 |
10.632 |
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển lấy từ kết quả thi THPT Quốc gia.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
|
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2 |
Năm tuyển sinh -1 |
||||
Stt |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Khối ngành VII |
|
|
|
565 |
540 |
a. Đối với Nam + Tổ hợp A01: 22.66 điểm + Tổ hợp C03: 21.55 điểm + Tổ hợp D01: 21.68 điểm b. Đối với Nữ + Tổ hợp A01: 25.83 điểm + Tổ hợp C03: 26.36 điểm + Tổ hợp D01: 26.45 điểm - Tổ hợp B00: 24.8 điểm
|
|
Tổng |
|
|
|
565 |
540 |
|
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển lấy từ kết quả thi THPT Quốc gia.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
|
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2 |
Năm tuyển sinh -1 |
||||
Stt |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Khối ngành VII |
|
|
|
565 |
540 |
a. Đối với Nam + Tổ hợp A01: 22.66 điểm + Tổ hợp C03: 21.55 điểm + Tổ hợp D01: 21.68 điểm b. Đối với Nữ + Tổ hợp A01: 25.83 điểm + Tổ hợp C03: 26.36 điểm + Tổ hợp D01: 26.45 điểm - Tổ hợp B00: 24.8 điểm
|
|
Tổng |
|
|
|
565 |
540 |
|
II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: ≈ 27 ha.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 6000 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường: